🔍
Search:
NGỜ VỰC
🌟
NGỜ VỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
의심스럽고 이상함.
1
SỰ NGỜ VỰC, SỰ NGHI HOẶC:
Sự đáng ngờ và lạ lùng.
-
☆
Tính từ
-
1
보통과 달리 이상하고 의심스럽다.
1
KHẢ NGHI, NGỜ VỰC, ÁM MUỘI:
Kì lạ khác với bình thường và đáng ngờ.
-
Tính từ
-
1
보통과 달리 이상하고 의심스러운 데가 있다.
1
KHẢ NGHI, NGỜ VỰC, ÁM MUỘI:
Kì lạ khác với bình thường và có chỗ đáng ngờ.
-
Tính từ
-
1
보통과 달리 이상하고 의심스러운 데가 있다.
1
KHẢ NGHI, NGỜ VỰC, ÁM MUỘI:
Kì lạ khác với bình thường và có chỗ đáng ngờ.
-
Danh từ
-
1
믿지 못하고 두려워하는 마음.
1
LÒNG NGỜ VỰC, LÒNG NGHI NGỜ:
Lòng không tin tưởng và lo sợ.
-
Danh từ
-
1
의심스럽고 이상하게 생각하는 마음.
1
THÁI ĐỘ NGHI HOẶC, THÁI ĐỘ NGỜ VỰC:
Tâm trạng suy nghĩ thấy đáng ngờ và lạ lùng.
-
Phó từ
-
1
보통과 달리 이상하고 의심스럽게.
1
MỘT CÁCH KHẢ NGHI, MỘT CÁCH NGỜ VỰC, MỘT CÁCH ÁM MUỘI:
Một cách kì lạ khác với bình thường và đáng ngờ.
🌟
NGỜ VỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현.
1.
KIA CHỨ, ĐƯỢC CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hay ngờ vực không rõ ràng.
-
2.
(두루높임으로) 상대방에게 완곡하게, 또는 정중하게 물어봄을 나타내는 표현.
2.
VẬY NHỈ, CHỨ NHỈ":
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hỏi đối phương một cách khéo léo hoặc một cách trịnh trọng.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 막연한 의심이나 추측을 나타내는 표현.
1.
KIA CHỨ, ĐƯỢC CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hay ngờ vực.
-
2.
(두루높임으로) 상대방에게 완곡하게, 또는 정중하게 물어봄을 나타내는 표현.
2.
VẬY NHỈ, CHỨ NHỈ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hỏi đối phương một cách khéo léo hoặc một cách trịnh trọng.